Nghĩa của từ San định - Từ điển Việt
san dinh san hu 777 Dinh. Do không thể khôi phục lại, Ngô Ðình Diệm đã cho san bằng và xây một dinh thự mới ngay trên nền đất cũ theo đồ án thiết kế của Kiến trúc sư Ngô Viết
sanrongvang Cập nhật tin tức, sự kiện nóng nhất xung quanh vấn đề san dinh dong lai được bạn đọc quan tâm nhất trên Tuổi Trẻ Online. Động từ. sửa. san định. Sửa sang lại cho đúng. Khổng Tử san định Ngũ kinh. Dịch. sửa. Tham khảo. sửa. san định, Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng ệt miễn phí
sanvip Động từ. sửa. san định. Sửa sang lại cho đúng. Khổng Tử san định Ngũ kinh. Dịch. sửa. Tham khảo. sửa. san định, Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng ệt miễn phí Dinh. Do không thể khôi phục lại, Ngô Ðình Diệm đã cho san bằng và xây một dinh thự mới ngay trên nền đất cũ theo đồ án thiết kế của Kiến trúc sư Ngô Viết
san ca vang sửa sang lại một văn bản cổ bằng cách bỏ đi những chỗ cho là không hợp, xác định những chỗ còn có nghi ngờ và sắp xếp lại. san định bộ sử Việt Nam. sửa sang lại một văn bản cổ bằng cách bỏ đi những chỗ cho là không hợp, xác định những chỗ còn có nghi ngờ và sắp xếp lại. san định bộ sử Việt Nam.